Thi công làm nhà tiền chế chuyên nghiệp – chất lượng – giá rẻ.
Công ty Thuận Như Ý chuyên nhận thiết kế và thi công nhà tiền chế uy tín. Mang đến cho khách hàng những công trình có tính thẩm mỹ cao, kiên cố, vững chắc. Có tuổi thọ sử dụng lâu nhà. Khung thép tiền chế và bê tông thép đều có ưu điểm và nhược điểm nhất định. Để được tư vấn thông tin chi tiết về sử dụng khung thép tiền chế hoặc bê tông thép khi xây dựng nhà. Cũng như thi công nhà thép tiền chế tại TPHCM. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến Thuận Phát Như Ý để được hỗ trợ tận tình.
Mục Lục
- 1 Bảng báo giá tham khảo chi phí thi công làm nhà tiền chế tại TPHCM của Thuận Phát Như Ý
- 1.1 Bảng giá thi công làm nhà tiền chế tại TPHCM trọn gói giá rẻ của Thuận Phát Như Ý
- 1.2 Bảng giá chi tiết thi công làm nhà tiền chế tại TPHCM theo từng hạng mục của Thuận Phát Như Ý
- 1.2.1 Đơn giá chi tiết các hạng mục thi công phần móng nhà tiền chế tại TPHCM
- 1.2.2 Đơn giá
- 1.2.3 Đơn giá chi tiết các hạng mục thi công phần thô nhà tiền chế tại TPHCM
- 1.2.4 Đơn giá
- 1.2.5 Đơn giá chi tiết các hạng mục thi công hoàn thiện phần xây tô ốp lát nhà tiền chế tại TPHCM
- 1.2.6 Đơn giá
- 1.2.7 Đơn giá chi tiết các hạng mục thi công hoàn thiện phần sơn và thạch cao nhà tiền chế tại TPHCM
- 1.2.8 Đơn giá chi tiết các hạng mục thi công hoàn thiện phần khung sắt và mái nhà tiền chế tại TPHCM
- 2 Bảng chi tiết nguyên vật liệu thi công làm nhà tiền chế tại TPHCM theo từng phần của Thuận Phát Như Ý
- 3 Thi công làm nhà tiền chế khác gì so với bê tông thép:
- 4 Đơn vị thi công làm nhà tiền chế uy tín tại TPHCM:
Bảng báo giá tham khảo chi phí thi công làm nhà tiền chế tại TPHCM của Thuận Phát Như Ý
Bảng giá thi công làm nhà tiền chế tại TPHCM trọn gói giá rẻ của Thuận Phát Như Ý | ||
Stt | Đơn giá các hạng mục thi công làm nhà tiền chế tại TPHCM | Đơn giá |
---|---|---|
01 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm nhà tiền chế cấp 4 | Từ 1.200.000 – 1.500.000/m² |
02 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm nhà tiền chế 1 lầu | Từ 1.300.000 – 2.300.000/m² |
03 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm nhà tiền chế 2 lầu | Từ 1.400.000 – 2.400.000/m² |
04 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm nhà tiền chế công nghiệp | Từ 1.500.000 – 3.000.000/m² |
05 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm nhà tiền chế container | Từ 1.600.000 – 1.900.000/m² |
06 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm nhà tiền chế homestay | Từ 2.500.000 – 2.700.000/m² |
07 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm nhà tiền chế showroom | Từ 2.500.000 – 3.500.000/m² |
08 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm nhà tiền chế quán cafe | Từ 2.500.000 – 3.500.000/m² |
09 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm nhà tiền chế nhà hàng | Từ 2.500.000 – 3.500.000/m² |
10 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm nhà tiền chế nhà lắp ghép khung thép tiền chế | Từ 2.500.000 – 3.100.000/m² |
11 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm nhà kho, nhà xưởng có diện tích nhỏ hơn 1500m² | Từ 1.200.000 – 2.000.000/m² |
12 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm nhà kho, nhà xưởng có diện tích từ 1500m² đến 3000m² | Từ 1.100.000 – 2.000.000/m² |
13 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm nhà kho, Nhà xưởng có diện tích từ 3000m² đến 10.000m² | Từ 1.000.000 – 1.700.000/m² |
14 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm nhà kho, Nhà xưởng có diện tích lớn hơn 10.000m² | Từ 900.000 – 1.500.000/m² |
Bảng giá chi tiết thi công làm nhà tiền chế tại TPHCM theo từng hạng mục của Thuận Phát Như Ý | ||
Stt | Đơn giá chi tiết các hạng mục thi công phần móng nhà tiền chế tại TPHCM | Đơn giá |
---|---|---|
01 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công móng cọc D250 – bê tông cốt thép | Từ 240.000 – 260.000/m |
02 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công đóng cọc tràm chiều dài 4.5m, D8-10 | Từ 35.000 – 30.000/cây |
03 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công phá dỡ bê tông đầu cọc | Từ 45.000 – 50.000/cái |
04 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công đào đất nền thủ công | Từ 50.000 – 55.000/m3 |
05 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công đào đất bằng cơ giới | Từ 17.000 – 19.000/m3 |
06 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công đắp đất nền thủ công | Từ 35.500 – 38.500/m3 |
07 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công đắp đất bằng cơ giới | Từ 12.000 – 13.000/m3 |
08 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công nâng nền bằng cát san lấp | Từ 150.500 – 170.500/m3 |
09 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công nâng nền bằng cấp phối 0-4 | Từ 190.500 – 210.000/m3 |
Stt | Đơn giá chi tiết các hạng mục thi công phần thô nhà tiền chế tại TPHCM | Đơn giá |
01 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công bê tông lót đá 1×2, M150 | Từ 890.000 – 910.000/m3 |
02 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công bê tông đá 1×2, mác 250 | Từ 1.100.000 – 1.150.000/m3 |
03 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công ván khuôn kết móng, cột, dầm sàn.. | Từ 130.000 – 140.500/m² |
04 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm, lanh tô…) | Từ 200.000 – 210.500/m3 |
05 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | Từ 17.000 – 18.500/kg |
06 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công giằng (mái + cột + xà gồ) | Từ 25.000 – 30.500/kg |
07 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công xà gồ C | Từ 23.000 – 24.500/kg |
08 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công xây tường 10 gạch ống 8x8x18 | Từ 1.10.000 – 1.170.000/m3 |
09 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | Từ 1.150.000 – 1.250.000/m3 |
10 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | Từ 2.000.000 – 2.100.000/m3 |
11 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | Từ 1.750.000 – 1.850.000/m3 |
12 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công trát tường ngoài, M75 | Từ 70.000 – 75.000/m² |
13 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công trát tường trong, M75 | Từ 55.000 – 60.000/m² |
Stt | Đơn giá chi tiết các hạng mục thi công hoàn thiện phần xây tô ốp lát nhà tiền chế tại TPHCM | Đơn giá |
01 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 | Từ 65.000 – 75.000/m² |
02 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công lát nền gạch ceramic các loại | Từ 240.000 – 250.000/m² |
03 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công ốp gạch ceramic các loại | Từ 300.000 – 310.000/m² |
04 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công lát đá granite các loại | Từ 800.000 – 850.000/m² |
05 | ||
Stt | Đơn giá chi tiết các hạng mục thi công hoàn thiện phần sơn và thạch cao nhà tiền chế tại TPHCM | Đơn giá |
01 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm trần thạch cao thả 60×60 | Từ 100.000 – 110.500/m² |
02 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm trần thạch cao chìm | Từ 126.000 – 136.000/m² |
03 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công làm trần nhựa | Từ 110.000 – 115.000/m² |
04 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công bả bột matit vào tường | Từ 20.000 – 20,590/m² |
05 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công bả bột matít vào cột, dầm, trần, thang | Từ 24.000 – 25.000/m² |
06 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công sơn nước vào tường ngoài nhà | Từ 24.000 – 25.500/m² |
07 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công sơn dầm, trần, tường trong nhà | Từ 21.000 – 21,5500/m² |
08 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công chống thấm sika theo quy trình | Từ 135.000 – 140.500/m² |
09 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công vách ngăn thạch cao 1 mặt | Từ 215.000 – 210.500/m² |
10 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công vách ngăn thạch cao 2 mặt | Từ 225.000 – 230.500/m² |
Stt | Đơn giá chi tiết các hạng mục thi công hoàn thiện phần khung sắt và mái nhà tiền chế tại TPHCM | Đơn giá |
01 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công xử lý chống nóng sàn mái | Từ 215.000 – 220.000/m² |
02 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công lợp mái ngói | Từ 290.000 – 300.000/m² |
03 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công lợp ngói rìa, ngói nóc | Từ 40.000 – 41.000/viên |
04 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | Từ 25.000 – 25.500/kg |
05 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công tole hoa sen 4.5dem lót sàn | Từ 150.000 – 155.000/m² |
06 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công sàn cemboard 20mm tấm 1.2×2.4 m | Từ 225.000 – 230,600/m² |
07 | Thuận Phát Như Ý báo giá thi công lợp mái tole | Từ 140.000 – 145.500/m² |
Bảng chi tiết nguyên vật liệu thi công làm nhà tiền chế tại TPHCM theo từng phần của Thuận Phát Như Ý
I – Nguyên vật liệu thi công phần móng nhà tiền chế tại TPHCM | |||
Stt | Các hạng mục thi công phần móng | Diễn giải chi tiết | Vật liệu |
01 | Nguyên vật liệu thi công đào đất | Xe cơ giới | |
02 | Nguyên vật liệu thi công bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2; bê tông M100 | Đá Hóa An |
03 | Nguyên vật liệu thi công GCLD sắt | Sắt Việt Nhật | |
04 | Nguyên vật liệu thi công bê tông móng | Bao gồm cổ cột + đà kiềng; bê tông m²00 | Đá 1×2; Cát |
II – Nguyên vật liệu thi công phần nền nhà tiền chế tại TPHCM | |||
Stt | Các hạng mục thi công phần nền | Diễn giải chi tiết | Vật liệu |
01 | Nguyên vật liệu thi công san lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp |
02 | Nguyên vật liệu thi công cấp phối đá 0x4 | Lu nền K95 | Đá Hóa An |
03 | Nguyên vật liệu thi công trải bạc PVC | Chống mất nước bê tông | |
04 | Nguyên vật liệu thi công bê tông nền | Bê tông giày 100mm không có sắt | Bê tông thương phẩm |
III – Nguyên vật liệu thi công phần tường nhà tiền chế tại TPHCM | |||
Stt | Các hạng mục thi công phần tường | Diễn giải chi tiết | Vật liệu |
01 | Nguyên vật liệu thi công tường xây 100mm | Cao từ 1-2m từ cos nền (vữa M75) | Gạch Tuynel 80x80x180 |
02 | Nguyên vật liệu thi công trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên; cát | |
03 | Nguyên vật liệu thi công sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất ngoại thất, Bột trét Juton |
IV – Nguyên vật liệu thi công phần kết cấu nhà tiền chế tại TPHCM | |||
Stt | Các hạng mục thi công phần kết cấu | Diễn giải chi tiết | Vật liệu |
01 | Nguyên vật liệu thi công cột, kèo thép I200-300 | (200x100x6x8) – Thép tổ hợp | Thép tổ hợp tại xưởng |
02 | Nguyên vật liệu thi công sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | sơn nippon, sơn benzo… |
03 | Nguyên vật liệu vật tư phụ | Bulong neo, liên kết + bản mã + giằng đầu cột | Bulong neo, liên kết + bản mã |
04 | Nguyên vật liệu thi công tôn lợp dày 4.5zem | Tôn Hoa Sen hoặc tương đương | Tôn lợp mái |
05 | Nguyên vật liệu thi công xà gồ C | 180x50x1.5 | Xà gồ mạ kẽm |
06 | Nguyên vật liệu thi công vật tư phụ | Ti giằng xà gồ P12; cáp giằng; bulong liên kết; máng xối; ống thoát nước | cáp giằng; bulong liên kết |
Lưu ý: Bảng báo thi công làm nhà tiền chế tại TPHCM của Thuận Phát Như Ý trên đây sẽ có sự thay đổi theo từng thời điểm cũng như quy mô, yêu cầu của mỗi công trình. Quý khách vui lòng Hotline đến Thuận Phát Như Ý để được hỗ trợ tư vấn báo giá làm nhà tiền chế miễn phí.
Thi công làm nhà tiền chế khác gì so với bê tông thép:
Khung thép tiền chế là phần khung trụ được làm bằng thép. Và được thiết kế theo bản vẽ cấu trúc kỹ thuật đúng tiêu chuẩn. Hiện nay việc sử dụng khung thép cho thi công làm nhà tiền chế. Cũng như các công trình nhà cao tầng, nhà phố,… Rất phổ biến vì các giai đoạn thi công làm nhà thép rất an toàn và chắc chắn. Bao gồm các bước cơ bản như sau:
- Thiết kế khung trụ và bản vẽ.
- Gia công cấu kiện chắc chắn.
- Thi công lắp dựng trụ tại công trình xây dựng.
Ưu điểm thi công làm nhà tiền chế:
Với khung nhà thép tiền chế, các công trình xây dựng còn có nhiều ưu điểm sau đây:
- Tổng trọng lượng công trình nhà thép tiền chế nhẹ hơn hẳn so với công trình thi công bằng bê tông thép. Nhưng vẫn đảm bảo được sự chắc chắn, kiên cố cho công trình.
- Thi công làm nhà tiền chế mang tính hữu dụng, đa tính hơn trong việc xây dựng và sửa chữa các công trình.
- Điều quan trọng nhất mà khách hàng phải quan tâm đó là vấn đề giá cả. Giá thành của thi công làm nhà thép tiền chế thấp hơn nhiều so với kết cấu bê tông.
- Thúc đẩy cho việc thi công công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ hoàn thành.
- Giúp gia chủ tiết kiệm chi phí đáng kể trong việc mua các vật liệu phụ khác.
- Tăng độ bền và tuổi thọ cho các công trình xây dựng.
Nhìn chung, thi công làm nhà thép tiền chế vẫn còn là phương pháp khá mới hiện nay. Thế nhưng phương pháp này nhận được sự đánh giá là lựa chọn thông minh. Và hiệu quả nhất so với công trình bằng bê tông.
Các bước thi công làm nhà tiền chế như thế nào?
Lập bản vẽ là bước quan trọng nhất đối với thi công làm nhà tiền chế và các công trình xây dựng khác. Nó giúp tạo nền móng tốt cho căn nhà, đảm bảo quy trình và tiến độ hoàn thành. Sau đó quyết định đưa ra bản vẽ gia công chi tiết, đảm bảo các sơ liệu chi tiết và chính xác về mặt kỹ thuật.
Gia công các khung thép tiền chế phù hợp với bản vẽ thiết kế. Thi công làm nhà tiền chế chuyên nghiệp phải đảm bảo kỹ thuật.
Ráp các khung thép tiền chế hoàn thành và hàn để nối các khung thành một hộp khối cấu kiện thép tiền chế chắc chắn và thống nhất. Hơn nữa, các nhà kiến trúc sư cũng có thể yêu cầu vệ sinh khung thép sau khi hàn và sơn một lớp. Nhằm tạo ra độ bám tốt và chịu được sự khắc nghiệt của thời tiết.
Thi công làm nhà thép tiền chế dựa vào sơ đồ bố trí, bản vẽ kỹ thuật đã lập ra trước đó. Trong quá trình thi công, nên có sự hỗ trợ từ các thiết bị máy móc hiện đại, chất lượng, hiệu quả và an toàn cao cho công trình.
Đơn vị thi công làm nhà tiền chế uy tín tại TPHCM:
Công ty Thuận Như Ý xin hân hạnh giới thiệu đến quý khách hàng dịch vụ thi công làm nhà thép tiền chế chuyên nghiệp, hiệu quả, đúng kỹ thuật, giá cả phải chăng.
Là đơn vị có kinh nghiệm lâu năm trong thiết kế thi công nhà thép tiền chế TPHCM. Sở hữu đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng. Thợ thi công nhà tiền chế nhiều năm kinh nghiệm. Thuận Phát Như Ý luôn sẵn sàng phục vụ quý khách khi có nhu cầu. Mong muốn được tư vấn hỗ trợ khách hàng các vấn đề liên quan đến nhà thép tiền chế.
=>>> Hãy liên hệ trực tiếp đến công ty thi công làm nhà thép tiền chế uy tín để được hỗ trợ sớm nhất nhé.
Thông tin liên hệ Thuận Phát Như Ý tư vấn báo giá làm nhà tiền chế tại TPHCM
- 📲 Zalo: 0934 655 679
- ☎️ Điện thoại: 0934 655 679
- ⛪️ Mã số thuế: 0312 500 495
- 🌐 Website: Thuanphatnhuy.com
- 💌 Mail: Thuanphatnhuy@gmail.com
- 🏠 Địa chỉ tư vấn báo giá làm nhà tiền chế tại TPHCM