Mỗi công trình sửa chữa nhà đều có thời gian sử dụng nhất định, thời gian này dài hay ngắn phụ thuộc vào kỹ thuật thi công, chất lượng. Vì vậy đến một lúc nào đó ngôi nhà của bạn xuống cấp, không đảm bảo an toàn,gây khó chịu trong sinh hoạt, lúc này bạn sẽ cần đến dịch vụ sửa chữa nhà quận Tân Bình để giải quyết được tận gốc mọi vấn đề.
Mục Lục
- 1 Bảng báo giá dịch vụ sửa nhà giá rẻ tại quận Tân Bình của Thuận Phát Như Ý
- 1.1 Bảng giá tháo dỡ nhà cũ tại quận Tân Bình
- 1.2 Bảng giá sửa chữa phần móng nhà tại quận Tân Bình
- 1.3 Bảng giá & đơn giá xây tường, trát tường tại quận Tân Bình
- 1.4 Bảng giá & đơn giá thi công mái tôn và cầu thang sắt tại quận Tân Bình
- 1.5 Bảng giá thi công làm hệ thống cửa tại quận Tân Bình
- 1.6 Bảng giá ốp lát gạch men, ốp đá hoa cương tại quận Tân Bình
- 1.7 Bảng giá làm trần thạch cao tại quận Tân Bình
- 1.8 Bảng giá thi công sơn nhà tại quận Tân Bình
- 1.9 Bảng giá thi công, cải tạo hệ thống điện nước tại quận Tân Bình
- 2 Dịch vụ sửa chữa nhà quận Tân Bình của Thuận Phát Như Ý chúng tôi
- 3 Tổng đài Thuận Phát Như Ý chăm sốc khách hàng sửa nhà tại Tân Bình
Bảng báo giá dịch vụ sửa nhà giá rẻ tại quận Tân Bình của Thuận Phát Như Ý
Bảng giá tháo dỡ nhà cũ tại quận Tân Bình
STT | Hạng mục công việc | Chủng loại vật liệu | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Đục phá nền gạch men cũ | Nhân công + máy móc | 25.000 | m² |
2 | Đục gạch men ốp tường toilet | Nhân công + máy móc | 35.000 | m² |
3 | Đục nền bê tông | Nhân công + máy móc | 45.000 | m² |
4 | Đập phá tường 100 | Nhân công + máy móc | 25.000 | m² |
5 | Đập phá tường 200 | Nhân công + máy móc | 40.000 | m² |
6 | Tháo trần thạch cao | Nhân công | 15.000 | m² |
7 | Tháo trần la phông nhựa | Nhân công | 8.000 | m² |
8 | Tháo dỡ mái tôn | Nhân công | 15.000 | m² |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Nhân công | 75.000 | Bộ |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Nhân công | 250.000 | Bộ |
Bảng giá sửa chữa phần móng nhà tại quận Tân Bình
STT | Hạng mục công việc | Chủng loại vật liệu | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá tổng cộng (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Thi công móng | Nhân công | 45.000 | 45.000 | md | |
2 | Đào hố ga | Nhân công | 125.000 | 125.000 | m³ | |
3 | Đổ cát san lấp để nâng nền | Cát san lấp | 55.000 | 145.000 | 200.000 | m³ |
4 | Ban nền | Nhân công | 25.000 | 25.000 | m² | |
5 | Đóng cốt pha | Cốp pha ván, cây chống thép (cây chống cừ tràm) | 55.000 | 95.000 | 150.000 | m² |
6 | Thi công sắt cột và đà kiềng | Thép Ø16 + Đai Ø6 Sử dụng loại Thép Việt Nhật | 55.000 | 125.000 | 180.000 | md |
7 | Thi công sắt móng | Thép Ø16 + Đai Ø6 Sử dụng loại Thép Việt Nhật | 8.000 | 13.000 | 21.000 | kg |
8 | Lăm le đá 4×6 | Đá xanh Bình Điền | 55.000 | 75.000 | 130.000 | m³ |
9 | Đổ bê tông cột + sàn + đà kiềng | Đá xanh Bình Điền + Bê tông M250 xi măng INSEE | 145.000 | 125.000 | 270.000 | m³ |
Bảng giá & đơn giá xây tường, trát tường tại quận Tân Bình
STT | Hạng mục công việc | Chủng loại vật liệu | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá tổng cộng (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Xây tường 100mm | Cát vàng + Xi măng INSEE + Gạch ống Tuynel 8x8x18cm | 50.000 | 125.000 | 175.000 | m² |
2 | Xây tường 200mm | Cát vàng + Xi măng INSEE + Gạch ống Tuynel 8x8x18cm | 750.00 | 235.000 | 985.000 | m² |
3 | Xây tường 100mm (gạch thẻ) | Cát vàng + Xi măng INSEE + Gạch ống Tuynel 8x8x18cm | 50.000 | 135.000 | 185.000 | m² |
4 | Trát tường | Cát vàng sàng sạch + Vữa M75 xi măng INSEE | 50.000 | 35.000 | 85.000 | m² |
Bảng giá & đơn giá thi công mái tôn và cầu thang sắt tại quận Tân Bình
STT | Hạng mục công việc | Chủng loại vật liệu | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá tổng cộng (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Thi công làm cầu thang thép | Thép cầu thang loại 3x3cm được tráng kẽm, thép chịu lực chính I100 | 200.000 | 125.000 | 325.000 | md |
2 | Thi công làm lan can cầu thang | Lan can sắt theo mẫu có sẵn | 150.000 | 450.000 | 600.000 | md |
3 | Thi công làm xà gồ mái | Sắt hộp 4×8, loại dày 1.4mm được tráng kẽm | 15.000 | 45.000 | 50.000 | md |
4 | Lợp mái tôn | Tôn Hoa Sen loại dày 4 zem | 45.000 | 125.000 | 170.000 | m² |
Bảng giá thi công làm hệ thống cửa tại quận Tân Bình
STT | Hạng mục công việc | Chủng loại vật liệu | Đơn giá nhân công + vật tư (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Cửa đi loại sắt hộp được tráng kẽm | Khung sắt hộp được tráng kẽm 4×8 , loại dày 1.4mm, kính cường lực loại 8mm, 10mm | 1.450.000 | m² |
2 | Cửa sổ loại sắt hộp được tráng kẽm | Khung sắt hộp được tráng kẽm 3×6 , loại dày 1.4mm, kính cường lực loại 6mm | 1.250.000 | m² |
3 | Khung bảo vệ | Sắt hộp loại 1.5 x 2, chia ô 12cm, được sơn dầu | 550.000 – 650.000 | m² |
4 | Cửa cổng | Khung sắt hộp được tráng kẽm 4×8 , loại dày 1.4mm | 1.400.000 | m² |
Sắt mỹ nghệ | 3.500.000 – 5.500.000 | m² | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | Nhôm XingFa Việt Nam | 1.700.000 – 1.900.000 | m² |
Nhôm XingFa Quảng Đông Phụ kiện Kinlong | 2.200.000 – 2.400.000 | m² | ||
6 | Cửa đi nhôm hệ 750 | Cửa nhôm hệ 750, kính dày 5mm | 870.000 | m² |
7 | Cửa đi nhôm hệ 1000 | Cửa nhôm hệ 1000, kính dày 10mm | 1.380.000 | m² |
8 | Cửa gỗ | Cửa gỗ MDF | 3.500.000 | Bộ |
Cửa gỗ HDF | 4.000.000 | Bộ | ||
Cửa gỗ căm xe | 4.200.000 | Bộ | ||
9 | Tay vịn + lan can cầu thang | Tay vịn gỗ căm xe + lan can sắt | 980.000 | md |
Tay vịn gỗ căm xe + lan can kính cường lực loại 8mm, 10mm | 1.300.000 | md |
Bảng giá ốp lát gạch men, ốp đá hoa cương tại quận Tân Bình
STT | Hạng mục công việc | Chủng loại vật liệu | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá tổng cộng (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Thi công cán nền | Cát vàng, vữa M75 + Xi măng INSEE | 40.000 | 32.000 | 72.000 | m² |
2 | Lát gạch nền | Xi măng + gạch bóng kính + keo chà ron | 60.000 | 160.000 – 360.000 | 220.000 – 420.000 | m² |
3 | Gạch ốp tường phòng, tường Toilet | Xi măng + gạch men + keo chà ron | 65.000 | 160.000 – 320.000 | 225.000 – 385.000 | m² |
4 | Gạch len tường | Xi măng + gạch bóng kính + keo chà ron | 12.000 | 50.000 – 100.000 | 62.000 – 112.000 | md |
5 | Thi công ốp đá mặt tiền + cầu thang + bếp | Đá trắng suối lau | 750.000 | 750.000 | m² | |
Đá đen Bazan | 850.000 | 850.000 | m² | |||
Đá đen Huế | 950.000 | 950.000 | m² | |||
Đá nâu Anh Quốc | 1.150.000 | 1.150.000 | m² | |||
Đá Kim Sa Chung | 1.450.000 | 1.450.000 | m² |
Bảng giá làm trần thạch cao tại quận Tân Bình
STT | Hạng mục công việc | Chủng loại vật liệu | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá tổng cộng (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Thi công làm trần la phông nhựa | Nhân công + vật tư | 35.000 | 55.000 | 90.000 | m² |
2 | Thi công làm vách ngăn thạch cao (loại 2 mặt) | Thạch cao Toàn Châu | 260.000 – 280.000 | 260.000 – 280.000 | m² | |
3 | Thi công làm trần thạch cao phẳng | Thạch cao Vĩnh Tường | 45.000 | 95.000 | 140.000 | m² |
4 | Thi công làm trần thạch cao giật cấp trang trí | Thạch cao Vĩnh Tường | 55.000 | 100.000 | 155.000 | m² |
Bảng giá thi công sơn nhà tại quận Tân Bình
STT | Hạng mục công việc | Chủng loại vật liệu | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá tổng cộng (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Trét bột nội thất | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux | 15.000 / 18.000 | 16.000 / 22.000 | 31.000 / 40.000 | m² |
2 | Trét bột ngoại thất | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux | 17.000 / 20.000 | 17.000 / 27.000 | 34.000 / 47.000 | m² |
3 | Thi công sơn lót ngoại thất | Sơn Maxilite / Sơn Dulux | 10.000 / 12.000 | 12.000 / 17.000 | 22.000 / 29.000 | m² |
4 | Thi công sơn màu nội thất | Sơn Maxilite / Sơn Dulux | 15.000 / 20.000 | 16.000 / 22.000 | 31.000 / 42.000 | m² |
5 | Thi công sơn màu ngoại thất | Sơn Maxilite / Sơn Dulux | 20.000 / 25.000 | 18.000 / 25.000 | 38.000 / 50.000 | m² |
6 | Thi công chống thấm cho vách hông nhà | Kova CT 11A | 27.000 | 25.000 | 52.000 | m² |
7 | Thi công sơn dầu | Bạch Tuyết/ Expo | 35.000 | 35.000 | 70.000 | m² |
8 | Chống thấm mái nhà, sân thượng, ban công, nhà vệ sinh | Kova CT 11A, sika | 30.000 | 37.000 | 67.000 | m² |
Bảng giá thi công, cải tạo hệ thống điện nước tại quận Tân Bình
STT | Hạng mục công việc | Chủng loại vật liệu | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá tổng cộng (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Lắp đặt hệ thống điện âm | Đế âm Sino, dây Cadivi, ruột gà hoặc ống cứng | 70.000 | 65.000 | 135.000 | m² |
2 | Lắp đặt hệ thống nước âm | Sử dụng vật liệu ống Bình Minh | 65.000 | 55.000 | 120.000 | m² |
Tham khảo thêm bảng giá liên quan sửa nhà tại Tân Bình của Thuận Phát Như Ý
- Bảng giá sửa chữa nhà tại TPHCM
- Bảng giá sửa chữa nhà tại quận tân Phú
- Bảng giá sửa chữa nhà tại quận Tân Bình
- Bảng giá sửa chữa nhà tại quận Bình Tân
- …
Lưu ý: Bảng báo giá dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói Thuận Phát Như Ý gửi đến quý khách có thể chưa chính xác theo ngôi nhà của quý khách. Bởi giá sẽ thay đổi tùy vào hạng mục sửa chữa, loại vật tư sử dụng hay yêu cầu của khách hàng. Để biết giá chính xác chúng tôi sẽ khảo sát tận tình công trình, tham khảo ý kiến, yêu cầu của quý khách. Từ đó sẽ có báo giá chi tiết, phù hợp nhất với mỗi công trình. Gọi ngay hotline: 0934.655.679 để nhận được báo giá miễn phí
Dịch vụ sửa chữa nhà quận Tân Bình của Thuận Phát Như Ý chúng tôi
Với kinh nghiệm uy tín của mình, dịch vụ sửa chữa nhà quận Tân Bình luôn nắm bắt được nhu cầu của khách hàng và nhanh chóng đưa ra những biện pháp thi công hiệu quả nhất vừa đảm bảo chất lượng, vừa đảm bảo được chi phí rẻ nhất cho khách hàng.
Chuyên nhận sửa nhà trọn gói với giá cả hợp lý và chất lượng được đảm bảo, sửa nhà: cơi nới nhà, cải tạo nhà, sửa chữa văn phòng, trát tường, xây tường, ốp lát,… Thi công trần thạch cao, Thi công mái tôn, cửa sắt, cầu thang. Chuyên xử lý chống thấm trần, sàn, tường nhà, khu vệ sinh, tường đứng, trần nhà.
Quy trình tiếp nhận và thi công sửa chữa nhà quận Tân Bình
- Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng
- Chúng tôi sẻ trực tiếp đến khảo sát
- Đưa ra phương án sửa chữa nhà và trình bày chi tiết cho khách hàng.
- Tiên hành thi công, sửa chữa nhà
- Nghiệm thu công trình và bàn giao
- Khách hàng gọi điện có nhu cầu tư vấn sửa chữa nhà nhanh chúng tôi tiếp nhận yêu cầu một cách chi tiết nhất.
- Dựa trên thông tin của khách hàng,chúng tôi phân tích,khảo sát và đưa ra hướng sửa chữa theo nhu cầu của khách hàng
- Thống nhất phương án sửa chữa với khách hàng và bảng giá ký kết hợp đồng
- Tiến hành thi công công trình một cách nhanh nhất theo bản kế hoạch
- Nghiệm thu và bàn giao công trình cho người sử dụng dịch vụ sửa chữa nhà
=> Dịch vụ sửa chữa nhà quận Tân Bình của Thuận Phát Như Ý Chúng tôi cam kết, thi công một cách nhanh nhất, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trên từng hạng mục, đảm bảo chất lượng theo yêu cầu, độ bền song hành cùng thời gian.
Tổng đài Thuận Phát Như Ý chăm sốc khách hàng sửa nhà tại Tân Bình
- 📲 Zalo: 0934.655.679
- ☎️ Điện thoại: 0934.655.679
- ⛪️ Mã số Thuế: 0312500495
- 🌐 Website: Thuanphatnhuy.com
- 💌 Mail: Thuanphatnhuy@gmail.com
- 🏠 Địa chỉ tư vấn báo giá sửa nhà tại Tân Bình
Thuận Phát Như Ý hỗ trợ tư vấn báo giá sửa chữa nhà tại các phường thuộc khu vực Tân Bình | |
☑️ Thuận Phát Như Ý hỗ trợ tư vấn báo giá sửa chữa nhà tại Âu Cơ, Phường 10, Tân Bình | ☎️ Hotline 0912 655 679 |
☑️ Thuận Phát Như Ý hỗ trợ tư vấn báo giá sửa chữa nhà tại Ấp Bắc, Phường 13, Tân Bình | ☎️ Hotline 0934 655 679 |
☑️ Thuận Phát Như Ý hỗ trợ tư vấn báo giá sửa chữa nhà tại Lê Văn Sỹ, Phường 1, Tân Bình | ☎️ Hotline 0906 655 679 |
☑️ Thuận Phát Như Ý hỗ trợ tư vấn báo giá sửa chữa nhà tại Thành Mỹ, Phường 8, Tân Bình | ☎️ Hotline 0932 497 995 |
☑️ Thuận Phát Như Ý hỗ trợ tư vấn báo giá sửa chữa nhà tại Nghĩa Phát, Phường 6, Tân Bình | ☎️ Hotline 0932 497 995 |
☑️ Thuận Phát Như Ý hỗ trợ tư vấn báo giá sửa chữa nhà tại Hoàng Việt, Phường 4, Tân Bình | ☎️ Hotline 0835 748 593 |
☑️ Thuận Phát Như Ý hỗ trợ tư vấn báo giá sửa chữa nhà tại Phạm Văn Hai, Phường 5, Tân Bình | ☎️ Hotline 0825 281 514 |
☑️ Thuận Phát Như Ý hỗ trợ tư vấn báo giá sửa chữa nhà tại Phạm Văn Hai, Phường 3, Tân Bình | ☎️ Hotline 0835 748 593 |
☑️ Thuận Phát Như Ý hỗ trợ tư vấn báo giá sửa chữa nhà tại Trường Chinh, Phường 12, Tân Bình | ☎️ Hotline 0904 991 912 |
☑️ Thuận Phát Như Ý hỗ trợ tư vấn báo giá sửa chữa nhà tại Lạc Long Quân, Phường 9, Tân Bình | ☎️ Hotline 0934 655 679 |
☑️ Thuận Phát Như Ý hỗ trợ tư vấn báo giá sửa chữa nhà tại Lạc Long Quân, Phường 11, Tân Bình | ☎️ Hotline 0904 991 912 |
☑️ Thuận Phát Như Ý hỗ trợ tư vấn báo giá sửa chữa nhà tại Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 2, Tân Bình | ☎️ Hotline 0904 706 588 |
☑️ Thuận Phát Như Ý hỗ trợ tư vấn báo giá sửa chữa nhà tại Cách Mạng Tháng Tám, Phường 7, Tân Bình | ☎️ Hotline 0835 748 593 |