Thép là vật liệu được sử dụng rất nhiều trong xây dựng dân dụng và công nghiệp như thép tròn, thép hộp, thép hình, thép U, V, xà gồ… Hiểu rõ khối lượng và trọng lượng của từng loại thép chúng ta định lượng được khối lượng lô hàng chính xác, tránh gặp phải các trường hợp bị nhầm lẫn sai lệch.
Mục Lục
Bảng tra khối lượng riêng, trọng lượng riêng của thép tròn, hình chữ U,T, Góc, Dẹp, hộp, cừ…
- Khối lượng riêng được định nghĩa là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó
- Khối lượng riêng của thép tiêu chuẩn là 7.850 kG/m3 hay 7,85 tấn/m3
- Khối lượng riêng của thép là 7.850 kG/m3 trong khi khối lượng riêng của sắt là 7.800 kG/m3.
- Tùy vào hình dáng, kích thước của loại thép như thép tròn, thép hình, thép tấm, thép ống mà ta tính ra được khối lượng của chủng loại thép đó.
- Thực tế Khối lượng ( đơn vị là kG ) và Trọng lượng ( đơn vị là kN) là 2 đại lượng vật lý khác nhau.
- Trọng lượng = Khối lượng x 9,81 ( kN )
- Nhưng trong cuộc sống hàng ngày mọi người hay đánh đồng khái niệm này nên ở đây ta cũng không cần phải để ý câu chữ quá 🙂
- Thực tế trọng lượng riêng của thép và khối lượng riêng của thép là hai thông số khác nhau. Bởi vì
- Trọng lượng (N) = Khối lượng (kg) x Gia tốc trọng trường (m/s2)
- Trong đó: Gia tốc trọng trường chính là gia tốc trọng trường đối với hệ quy chiếu trái đất g=9,8066 m/s2 (Thông thường ta hay lấy giá trị g=9,81 m/s2)
Tuy nhiên trong tính toán rất nhiều người nhầm lẫn và đánh đồng hai khái niệm này. Dựa vào thực tế chúng ta ngầm hiểu ý của họ là khối lượng thực tế của thép tính theo đơn vị (kg). Trong khi trọng lượng riêng và khối lượng riêng tính theo (kg/m3).
Xem thêm: Tiêu chuẩn khoan cấy thép vào bê tông bạn nên biết
Bảng tra trọng lượng thép cuộn, thép vằn, thép tròn
Đường kính danh nghĩa | Thiết diện danh nghĩa (mm2) | Đơn trọng (Kg/m) | ||
Thép cuộn | Thép vằn | Thép tròn | ||
5.5 | 23.76 | 0.187 | ||
6 | 28.27 | 0.222 | ||
6.5 | 33.18 | 0.26 | ||
7 | 38.48 | 0.302 | ||
7.5 | 44.19 | 0.347 | ||
8 | 50.27 | 0.395 | ||
8.5 | 56.75 | 0.445 | ||
9 | 63.62 | 0.499 | ||
9.5 | 70.88 | 0.557 | ||
10 | 10 | 10 | 78.54 | 0.617 |
10.5 | 86.59 | 0.68 | ||
11 | 95.03 | 0.746 | ||
11.5 | 103.9 | 0.816 | ||
12 | 12 | 12 | 113.1 | 0.888 |
12.5 | 122.7 | 0.962 | ||
13 | 13 | 132.7 | 1.04 | |
14 | 14 | 14 | 153.9 | 1.21 |
15 | 176.7 | 1.39 | ||
16 | 16 | 16 | 201.1 | 1.58 |
18 | 18 | 254.5 | 2 | |
19 | 283.5 | 2.23 | ||
20 | 20 | 314.2 | 2.47 | |
22 | 22 | 380.1 | 2.98 | |
25 | 25 | 490.9 | 3.85 | |
28 | 28 | 615.8 | 4.83 | |
29 | 660.5 | 5.19 | ||
30 | 30 | 706.9 | 5.55 | |
32 | 32 | 804.2 | 6.31 | |
35 | 962.1 | 7.55 | ||
40 | 40 | 1256.6 | 9.86 |
Bảng tra khối lượng thép hình chữ U,T, GÓC, DẸP
Thép Góc | Thép U | Thép T | Thép Dẹp | Thép I |
20x20x3 | 30×15 | 25 | 35×5 | 80×42 |
25x25x3 | 40×20 | 35 | 40×5 | 100×50 |
30x30x3 | 50×25 | 45 | 50×6 | 120×58 |
40x40x4 | 60×30 | 60 | 60×6 | |
50x50x5 | 80×45 | 80 | 70×5 | |
60x60x6 | 100×50 | 80×8 | ||
70x70x7 | 120×55 | 90×9 | ||
80x80x6 | 100×8 | |||
100x100x10 | 100×12 |
Loại Thép | Công Dụng | Tiêu chuẩn Nhật Bản | Tiêu chuẩn Tương đương | ||
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ | Tiêu chuẩn Nga | Tiêu chuẩn Việt Nam | |||
Thép cuộn | Gia công | SWRM 10 | CT 2 | BCT 34 | |
Xây dựng | SWRM 20 | CT 3 | BCT 38 | ||
Thép vằn | Xây dựng | SD 295A SD 345 SD 390 SD 490 | ASTM-A 165 Grade 40ASTM-A 165 Grade 60 | CT 4 CT 5 CT 6 | BCT 51 |
Thép tròn trơn | Xây dựng | SR 295 | CT 3 | BCT 38 | |
Gia công | SS 400 |
Xem thêm: Thợ sửa chữa hàn inox tại nhà
Công thức tính trọng lượng riêng của thép
Công thức tính trọng lượng của thép như sau
Trọng lượng (Kg) = 7850 x Chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó ta có
- 7850: khối lượng riêng của thép (Kg/m3)
- L: chiều dài của cây thép (m)
- Diện tích mặt cắt ngang tùy thuộc vào hình dáng và độ dày cây thép đó (m2)
Lưu ý:
Chúng ta cần lưu ý đó là khối lượng riêng của thép sẽ khác với khối lượng riêng của sắt. Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3 trong khi khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Vì sao lại khác nhau? Nguyên nhân là trong thép có thêm thành phần Cacbon và một số kim loại khác kết hợp thành.
Hi vọng với bài viết mà Thuận Phát Như Ý chia sẽ ở trên sẽ giúp ích cho các bạn. Nếu có thắc mắc hoặc cần tư vấn thêm. Hãy liên hệ với Thuận Phát Như Ý để được đội ngũ nhân viên tư vấn miễn phí nhé.